Biểu số 2 – Ban hành kèm theo Thông tư số 90 ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính
Đơn vị: Trường Tiểu học Tân Công Sính
Chương: 799
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Quyết định số 146/QĐ-THTCS ngày 30/12/2023 của Hiệu trưởng trường TH Tân Công Sính) (Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách)
Số TT | Nội dung | Dự toán năm | |||
1 | 2 | 3 | |||
A | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí | 48,000,000 | |||
1 | Số thu hoạt động sự nghiệp theo quy định | 48,000,000 | |||
2 | Số chi hoạt động sự nghiệp được để lại | 28,800,000 | |||
3 | Số còn lại thực hiện cải cách tiền lương | 19,200,000 | |||
II | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại | ||||
1 | Chi sự nghiệp | ||||
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||
2 | Chi quản lý hành chính | ||||
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | ||||
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | ||||
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | ||||
1 | Lệ phí | ||||
2 | Phí | ||||
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 6,929,206,000 | |||
I | Nguồn ngân sách trong nước | ||||
1 | Chi quản lý hành chính | ||||
11 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | ||||
12 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | ||||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | ||||
21 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | ||||
– Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia | |||||
– Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ | |||||
– Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở | |||||
22 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | ||||
23 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 6,929,206,000 | |||
31 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 6,677,346,000 | |||
32 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 251,860,000 |